THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE LU RUNG LIUGONG 6114E
MÔ TẢ | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
Trọng lượng vận hành | kg | 14000 |
Tải trọng phân bố trên trống lu | kg | 7000 |
Tải trọng phân bố trên bánh | kg | 7000 |
Tải trọng tuyến tính trên trống lu | N/cm | 322 |
Động cơ | Shangchai SC4H140.2G2 | |
Công suất | kW (hp) | 103 (140) |
Tốc độ vòng quay định mức | vòng/phút | 2000 |
Tần số rung | Hz | 30 |
Biên độ rung | mm | 2.0/1.2 |
Lực rung | KN | 300/190 |
Đường kính trống lu | mm | 1555 |
Số tiến 1 | km/h | 2.7 |
Số tiến 2 | km/h | 5.2 |
Số tiến 3 | km/h | 11 |
Khả năng leo dốc | % | 30 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 450 |
Khoảng cách trục | mm | 2950 |
Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 6500 |
Chiều dài tổng thể | mm | 6000 |
Chiều rộng | mm | 2280 |
Chiều cao | mm | 3050 |
CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT
Động cơ Shangchai 4 xilanh công suất 103 kW mạnh mẽ bền bỉ với turbo tăng áp. Tốc độ vòng quay nhỏ giúp xe lu rung LIUGONG 6114E có tuổi thọ động cơ cao cho các chi tiết và tiết kiệm nhiên liệu. Chi phí hoạt động và sửa chữa thấp nhờ các bộ phận được tối ưu hóa dễ dàng bảo dưỡng định kì.
Hệ thống rung hiện đại với thiết kế bi rung bằng sắt (không sử dụng kiểu trống rung bánh lệch tâm truyền thống) giúp nâng cao tuổi thọ cho hệ thống rung. Đây là công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay được áp dụng trên thương hiệu LIUGONG (các thương hiệu khác không sử dụng) giúp tăng tuổi thọ từ 10000 giờ lên tới 15000 giờ hoạt động. Hệ thống thủy lực với bơm thủy lực Permco nhập khẩu Italia mạnh mẽ với lưu lượng bơm đều và tính ổn định cao.
Trống lu được thiết kế lớn hơn (1555 mm) so với các thương hiệu khác (1500 mm) giúp nâng cao hiệu quả vận hành và giảm số lượt lu. Tần số rung lớn 30 Hz và biên độ rung 2.0/1.9 mm giúp máy hoạt động tốt hơn đáp ứng các yêu cầu công việc khác nhau.
Cabin xe lu rung LIUGONG 6114E được thiết kế với không gian vận hành lớn và tầm nhìn rộng hơn 18 %. Cabin được trang bị thêm điều hòa nhiệt độ tạo không gian vận hành thoải mái cho người vận hành trong thời gian dài.